YouVersion လိုဂို
ရွာရန္ အိုင္ကြန္

I Ti-mô-thê 5

5
Luồng kín du nóm chủ kôn
1Nha nặk khoam nóm kôn thảu, khay chăng kọ chớ kháu dong pỏ, kín du nóm lan phủ nom dong pỉ nọng, 2lan ảu lái tuôi dong ệ, lan phú nhinh dong ởi nọng, nóm mệt chủ ắn xớ kiểng.
Luồng kín du nóm lan mẻ hạng
3Chăng nê lan mẻ hạng du kủa điếu. 4Khẳm bả mẻ hạng nưng mì lụk h'lơ mì lán, xở quăn mệt lụk lán phai họk bâng moi kôn kuống hươn chảu kặp khứn ớn hở pỏ mẻ; doạn ắn nặn đí chớ Châu Pỏ Phạ. 5Ảu lơ hạng tẹ, hèng kủa điếu, pống chớ moan tỉ Châu Pỏ Phạ xở kử mẳn chớ nghền khẳm khân niêu xó. 6Khay mẻ hạng lơ mặk muổn kặp xạ xạ xở dù bả hèng kỏ dong tái. 7Chăng tạy kháu lan ắn nị bạy kháu bau mì tỉ chế. 8Khẳm bả phớ bau bâng moi nọng pỉ, nhất xở kôn hươn chảu xở kôn nặn lớ thiếng bang chớ tín, nhăng hại hớn kôn bau tín nửa.
9Bạy đảy tẻm tến khảu xổ kôn mẻ hạng, kôn mẻ ke nặn phai bau kỏng hộk xịp tuôi, mì tỏ xạt phúa nưng, 10phai đảy xiếng đí mừa lan việk đí dong bók né lan lụk, chôm toản khék, xuôi tín hở lan kôn tín, kửu choải kôn chuốp khô dạk, kặp mắn ệt chủ việk đí. 11Khay nha tẻm tến lan kôn mẻ hạng nhăng nom; doạn chơ chớ k'lỏ ệt hở kháu káy Châu Cờ-rít xở kháu dák áu khưới. 12Dong nặn, kháu chỉ thựk pặt xội doạn lớ ệt phịt khoam hửa chơ kộk. 13Tưm khảu nẳn, kháu nhăng họk ắn kín im nẳng lạ, bắn niếu ka hươn nị páy hươn ưn. Hểnh hớn nửa, kháu bặt nhăng nẳng lạk koái tẻng chiện, úp xe khảu việk kôn ưn, úp lan ắn bau pến úp. 14Doạn nặn, khỏi dák lan mẻ hạng nom phai áu khưới, kớt lụk, chảng chắm việk hươn chảu, bau teng kơ hội hở phủ xậk chảu bả hại. 15Doạn lớ mì kỉ mẻ hạng phịt tang páy xặp Sa-tan. 16Khẳm bả mẻ nhinh tín Châu mì mẻ hạng du kuống hươn chảu xở phai choải kháu, nha bạy Hội Thảnh tưm háp nặk, bạy Hội Thảnh mì thể choải lan kôn hạng tẹ.
Kiền ỉ lan kôn thảu
17Lan kôn thảu chảng ệt kộk Hội Thảnh xở khẹn phai đảy nê lái hớn, nhất xở lan kôn chịu nặk nươi kuống việk pao ók kặp tạy bók. 18Doạn Kinh Thảnh tạy: “Nha ột pák tố ngua đáng xì nuột khảu,” kặp “Kôn ệt việk xốm đảy hặp ngân.” 19Nha ệt xặp khoam kảo kặm khưn một kôn thảu khẳm bả bau mì xóng h'lơ xám kôn ệt chửng. 20Chăng péng tạy to nả chủ kôn lan kôn kử nhăng ệt ók xội, bạy lan kôn ưn phai dản.
21To nả Châu Pỏ Phạ kặp Châu Cờ-rít Giê-xu pọm nóm lan nang thén đảy chọn, khỏi bók lụk chăng ệt xặp lan khoam tạy nị, bau ngăm hại h'lơ bau pọng áu phai đớ. 22Nha phạo pẹ mư tênh phớ mệt, kỏ nha huổm mư khảu xội báp ỉ kôn ưn. Chăng chắm chảu hở xớ kiểng. 23Doạn tọng ỉ lụk kặp doạn lụk mặk chệp xảy, lụk bau tỏ kín nặm khay kín m'nọi lảu tưm.
24Mì lan kôn xội báp kháu do tẹ quăn chơ thựk thám xội; khay kỏ mì kôn mừa lắng xội báp kháu chăng ták ók. 25Lan việk đí kỏ dong nặn: Mì việk ták ók, bặt mì việk bau ták ók, khay mừa lắng kỏ bau dắm hấng đảy.

လက္ရွိေရြးခ်ယ္ထားမွု

I Ti-mô-thê 5: TWH2024

အေရာင္မွတ္ခ်က္

မၽွေဝရန္

ကူးယူ

None

မိမိစက္ကိရိယာအားလုံးတြင္ မိမိအေရာင္ခ်ယ္ေသာအရာမ်ားကို သိမ္းဆည္းထားလိုပါသလား။ စာရင္းသြင္းပါ (သို႔) အေကာင့္ဝင္လိုက္ပါ